Khối D1 gồm những môn nào? Các ngành khối D1 phổ biến nhất hiện nay

      Chức năng bình luận bị tắt ở Khối D1 gồm những môn nào? Các ngành khối D1 phổ biến nhất hiện nay

Khối D1 là một trong những khối thi mới được mở rộng với nhiều ngành nghề triển vọng, đem lại cơ hội việc làm cao cho các em sinh viên. Khối D1 gồm những môn nào? Các ngành khối D1 phổ biến nhất hiện nay là gì?

1. Khối D1 gồm những môn nào?

Việc Bộ Giáo dục và Đào tạo phân chia tổ hợp đa dạng, giúp các thí sinh có nhiều lựa chọn hơn trong việc chọn khối thi cũng như chọn ngành học, phù hợp với năng lực ngoại ngữ của mình. Trong đó có khối D1.

Khối D1 gồm những môn nào? Khối D1 bao gồm tổ hợp môn:

  • Toán học
  • Ngữ Văn
  • Tiếng Anh

Với lợi thế dành cho các thí sinh khối D1 các em sẽ được tích lũy đa dạng vốn kiến thức cả về khối tự nhiên, xã hội và ngoại ngữ.

Các ngành khối D1

Các ngành khối D1

Xem thêm: Khối D gồm những ngành nào?

2. Khối D1 gồm những ngành nào 2021

STT Mã ngành Chuyên ngành STT Mã ngành Chuyên ngành
1 C140201 Giáo dục Mầm non 59 C640201 Dịch vụ thú y
2 C140202 Giáo dục Tiểu học 60 C760101 Công tác xã hội
3 C140204 Giáo dục Công dân 61 C850103 Quản lí đất đai
4 C140210 Sư phạm Tin học 62 C860196 Trinh sát An ninh
5 C140217 Sư phạm Ngữ văn 63 C860197 Trinh sát cảnh sát
6 C140218 Sư phạm Lịch sử 64 C860199 Quản lí hành chính về trật tự xã hội
7 C140219 Sư phạm Địa lí 65 D220113 Việt Nam học
8 C140221 Sư phạm Âm nhạc 66 D220201 Ngôn ngữ Anh
9 C140222 Sư phạm Mỹ thuật 67 D220202 Ngôn ngữ Nga
10 C140231 Sư phạm tiếng Anh 68 D220203 Ngôn ngữ Pháp
11 C210403 Thiết kế đồ họa 69 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
12 C210404 Thiết kế thời trang 70 D220205 Ngôn ngữ Đức
13 C210405 Thiết kế nội thất 71 D220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
14 C220113 Việt Nam học 72 D220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
15 C220201 Tiếng Anh 73 D220208 Ngôn ngữ Italia
16 C220203 Tiếng Pháp 74 D220209 Ngôn ngữ Nhật
17 C220204 Tiếng Trung Quốc 75 D220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
18 C220209 Tiếng Nhật 76 D220212 Quốc tế học
19 C220210 Tiếng Hàn Quốc 77 D220213 Đông phương học
20 C220342 Quản lí văn hoá 78 D220214 Đông Nam Á học
21 C310501 Địa lí học 79 D220215 Trung Quốc học
22 C320202 Khoa học thư viện 80 D220216 Nhật Bản học
23 C320303 Lưu trữ học (NSP) 81 D220217 Hàn Quốc học
24 C320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 82 D220301 Triết học
25 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 83 D220310 Lịch sử
26 C340107 Quản trị khách sạn 84 D220330 Văn học
27 C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 85 D220340 Văn hoá học
28 C340115 Marketing 86 D310101 Kinh tế
29 C340201 Tài chính – Ngân Hàng 87 D310201 Chính trị học
30 C340301 Kế toán 88 D310206 Quan hệ quốc tế
31 C340405 Hệ thống thông tin quản lí 89 D310301 Xã hội học
32 C340406 Quản trị văn phòng 90 D310401 Tâm lý học
33 C340407 Thư ký văn phòng 91 D310501 Địa lí học
34 C480102 Truyền thông và mạng máy tính 92 D320101 Báo chí
35 C480201 Công nghệ thông tin 93 D320104 Truyền thông đa phương tiện
36 C480202 Tin học ứng dụng 94 D320201 Thông tin học
37 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 95 D340101 Quản trị kinh doanh
38 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 96 D340120 Kinh doanh quốc tế
39 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 97 D340201 Tài chính – Ngân hàng
40 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 98 D340202 Bảo hiểm
41 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 99 D340301 Kế toán
42 C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 100 D340302 Kiểm toán
43 C510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính 101 D340404 Quản trị nhân lực
44 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường 102 D380101 Luật
45 C510503 Công nghệ Hàn 103 D380107 Luật kinh tế
46 C510504 Công nghệ thiết bị trường học (NSP) 104 D440221 Khí tượng học
47 C510601 Quản lý công nghiệp 105 D440224 Thủy văn
48 C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất 106 D460201 Thống kê
49 C540102 Công nghệ thực phẩm 107 D480103 Kỹ thuật phần mềm
50 C540202 Công nghệ sợi, dệt 108 D520103 Kĩ thuật cơ khí
51 C540204 Công nghệ May 109 D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường
52 C580302 Quản lý xây dựng 110 D860102 Điều tra trinh sát
53 C620102 Khuyến nông 111 D860104 Điều tra hình sự
54 C620105 Chăn nuôi 112 D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
55 C620110 Khoa học cây trồng 113 D860108 Kỹ thuật hình sự
56 C620116 Phát triển nông thôn 114 D860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
57 C620201 Lâm nghiệp 115 D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
58 C620211 Quản lý tài nguyên rừng      
các ngành khối d1

Khối D1 gồm những ngành nào?

Click ngay: Khối D gồm những ngành nào? Các ngành khối D dễ kiếm việc làm

3. Khối D1 gồm những ngành nào triển vọng hiện nay

Ngành Ngôn ngữ

Theo học ngành ngôn ngữ, sau khi ra trường các em làm các công việc như biên dịch, phiên dịch, hướng dẫn viên du lịch, tiếp viên hàng không, giáo viên, giảng viên tại các trường …

Các trường đào tạo khối D1 ngành Ngôn ngữ mà các em có thể tham khảo: đại học Ngoại ngữ, đại học Quốc gia ĐH Hà Nội, học viện Ngoại giao, đại học Ngoại thương, đại hoc Kinh tế quốc dân, đại học Thương mại …

Ngành Marketing

Trong thời đại công nghệ phát triển, Marketing trở thành nghề được đặc biệt quan tâm, nhu cầu nhân sự cao. Đây là nghề nghiệp hấp dẫn và đáng mơ ước với bất kỳ bạn trẻ năng động nào với mức thu nhập hấp dẫn.

các ngành khối d1

Khối D1 gồm những ngành nào 2021?

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin luôn là ngành nghề thu hút nhiều bạn trẻ. Nếu yêu thích ngành nghề công nghệ thông tin các em hãy tập trung ngay từ bây giờ, học tập trau dồi kiến thức và phát triển kỹ năng, nhất là ngoại ngữ nhé. Các công việc liên quan đến: kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, khoa học máy tính …

Ngành Kỹ thuật cơ điện, điện tử

Các em có thể làm chuyên viên tư vấn công nghệ, thiết kế kỹ thuật, lập trình điều khiển, thi công và chuyển giao các dây chuyền, hệ thống tự động, bán tự động tại các công ty về cơ khí, điện, điện tử. Kỹ sư thiết kế, vận hành hệ thống phần cứng và phần mềm điều khiển máy móc, thiết bị tự động, hệ thống sản xuất tự động.

Khối D1 gồm những môn nào? Các ngành khối D1 phổ biến nhất hiện nay. Hy vọng rằng bài viết đã cung cấp các thông tin hữu ích cho các em.

Facebook Comments Box
Rate this post