Theo nội dung tuyển sinh mới của Bộ giáo dục và đào tạo các năm gần đây, khối D được mở rộng với nhiều tổ hợp môn khác nhau. Trong đó có khối D14, vậy khối D14 gồm những ngành nào? Trường nào đào tạo khối D14, mời các bạn cùng tham khảo qua bài viết dưới đây.
Mục Lục
1. Khối D14 gồm những môn nào?
Khối D14 gồm 3 môn: Văn Học, Lịch Sử, Tiếng Anh.
Việc hình thành tổ hợp môn này mở ra nhiều cơ hội hơn cho thí sinh trong việc đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng D14, từ đó giúp các em có nhiều lựa chọn cho nghề nghiệp của mình sau này.
Xem thêm: Khối D7 gồm những môn gì? Các ngành khối D7 phổ biến hiện nay
2. Khối D14 gồm những ngành nào?
STT | Mã ngành | Tên ngành khối D14 | STT | Mã ngành | Tên ngành khối D14 |
1 | 52140101 | Giáo dục học | 13 | 52220330 | Văn học |
2 | 52220201 | Ngôn Ngữ Anh | 14 | 52220340 | Văn hóa học |
3 | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 15 | 52310206 | Quan hệ Quốc tế |
4 | 52220205 | Ngôn ngữ Đức | 16 | 52310301 | Xã hội học |
5 | 52220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 17 | 52310302 | Nhân học |
6 | 52220208 | Ngôn ngữ Italia | 18 | 52310401 | Tâm lý học |
7 | 52220213 | Đông phương học | 19 | 52320101 | Báo chí |
8 | 52220216 | Nhật Bản học | 20 | 52320201 | Thông tin học |
9 | 52220217 | Hàn Quốc học | 21 | 52320303 | Lưu trữ học |
10 | 52220301 | Triết học | 22 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
11 | 52220310 | Lịch sử | 23 | 52580112 | Đô thị học |
12 | 52220320 | Ngôn ngữ học | 24 | 52760101 | Công tác xã hội |
Click ngay: Khối D gồm những ngành nào? Các ngành khối D dễ kiếm việc làm
3. Có ngành khối D14 có tiềm năng phát triển nhất
Ngành Báo Chí
Các sinh viên ngành Báo chí học có thể lựa chọn chương trình giáo dục Báo in và xuất bản hoặc Các phương tiện truyền thông điện tử. Về báo chí truyền thông, kiến thức cơ bản về các loại hình báo chí trong xã hội và ngành xuất bản và nắm vững các kĩ năng, nghiệp vụ báo chí và truyền thông; đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động.
Sau khi ra trường các em có thể làm việc trong các trung tâm, tòa soạn, báo chí, … với các công việc viết bài, xây dựng nội dung, biên tập bài viết, tham gia vào quá trình dàn dựng nội dung, sản xuất các dự án, tác phẩm.
Ngành Ngôn Ngữ Học
Khi ra trường có thể đảm nhận các công việc chuyên viên, nghiên cứu viên, biên dịch viên, phiên dịch viên, giáo viên, marketing truyền thông (trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh).
Ngành Tâm Lý Học
Các em được trang bị các kiến thức tổng quát về khoa học tâm lý và kiến thức chuyên môn về tư vấn tâm lý, về hành vi và khoa học liên quan đến con người. Ngoài ra, cử nhân còn được trang bị và củng cố các kỹ năng xây dựng và vận dụng các bài trắc nghiệm, quan trắc về tâm lý con người, kỹ năng tư vấn và giảng dạy về tâm lý học.
Ngành Công Tác Xã Hội
Các em có thể làm việc cho các cơ quan, tổ chức của nhà nước, các trung tâm cai nghiện, các trung tâm bảo trợ xã hội, hội phụ nữ, đoàn thanh niên.
4. Trường nào đào tạo khối D14?
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | TAG | Đại Học An Giang | 41 | MBS | Đại Học Mở TPHCM |
2 | BVU | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 42 | DNC | Đại học Nam Cần Thơ |
3 | TCT | Đại Học Cần Thơ | 43 | DHF | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế |
4 | DCD | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 44 | DNT | Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM |
5 | DMD | Đại học Công nghệ Miền Đông | 45 | NTT | Đại Học Nguyễn Tất Thành |
6 | DKC | Đại học Công Nghệ TPHCM | 46 | TSN | Đại Học Nha Trang |
7 | DCQ | Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | 47 | DNV | Đại Học Nội Vụ |
8 | DCN | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 48 | DTN | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên |
9 | HUI | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 49 | NLS | Đại Học Nông Lâm TPHCM |
10 | VUI | Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | 50 | DPT | Đại Học Phan Thiết |
11 | DCL | Đại Học Cửu Long | 51 | DTA | Đại Học Phenikaa |
12 | TDL | Đại Học Đà Lạt | 52 | DPY | Đại Học Phú Yên |
13 | DDN | Đại Học Đại Nam | 53 | DQB | Đại Học Quảng Bình |
14 | DDT | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 54 | DQU | Đại Học Quảng Nam |
15 | DPX | Đại Học Dân Lập Phú Xuân | 55 | HIU | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
16 | DVL | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 56 | DQN | Đại Học Quy Nhơn |
17 | DAD | Đại Học Đông Á | 57 | SDU | Đại học Sao Đỏ |
18 | DNU | Đại Học Đồng Nai | 58 | DDS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng |
19 | SPD | Đại Học Đồng Tháp | 59 | DHS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế |
20 | DCG | Đại Học Gia Định | 60 | DTS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên |
21 | HHT | Đại Học Hà Tĩnh | 61 | SPH | Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
22 | THP | Đại Học Hải Phòng | 62 | SP2 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
23 | HHA | Đại Học Hàng Hải | 63 | SPS | Đại Học Sư Phạm TPHCM |
24 | DNB | Đại Học Hoa Lư | 64 | TTB | Đại Học Tây Bắc |
25 | DTH | Đại Học Hoa Sen | 65 | DTD | Đại Học Tây Đô |
26 | HDT | Đại Học Hồng Đức | 66 | TTN | Đại Học Tây Nguyên |
27 | THV | Đại Học Hùng Vương | 67 | TBD | Đại Học Thái Bình Dương |
28 | DHV | Đại học Hùng Vương – TPHCM | 68 | TDM | Đại học Thủ Dầu Một |
29 | UKH | Đại học Khánh Hòa | 69 | HNM | Đại học Thủ Đô Hà Nội |
30 | DHT | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | 70 | TTG | Đại Học Tiền Giang |
31 | DTZ | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | 71 | DVT | Đại Học Trà Vinh |
32 | QSX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 72 | DVH | Đại Học Văn Hiến |
33 | TKG | Đại học Kiên Giang | 73 | TDV | Đại Học Vinh |
34 | KTD | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | 74 | MTU | Đại Học Xây Dựng Miền Tây |
35 | UKB | Đại Học Kinh Bắc | 75 | DYD | Đại Học Yersin Đà Lạt |
36 | DQK | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 76 | HBT | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền |
37 | DTE | Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên | 77 | HVC | Học viện cán bộ TPHCM |
38 | UEF | Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | 78 | NHH | Học Viện Ngân Hàng |
39 | LPS | Đại Học Luật TPHCM | 79 | HVN | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
40 | DTV | Đại Học Lương Thế Vinh | 80 | DHQ | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị |
Khối D14 gồm những ngành nào? Trên đây là những thông tin tuyển sinh tổng hợp về khối D14. Hy vọng đã cung cấp thông tin hữu ích cho các em.